The University of Sheffield được xếp hạng 100 trường đại học danh tiếng hàng đầu tại Vương Quốc Anh, thu hút được đông đảo giảng viên & sinh viên chọn làm điểm đến trong sự nghiệp và nghiên cứu học tập.
Theo bình chọn của Times Higher Education World University Rankings, trường được xếp hạng 13 tại Vương Quốc Anh.
Sinh viên khi theo học tại trường, họ được các giảng viên tận tình hướng dẫn, vì lớp học với quy mô không quá lớn.
Chương trình học của The University of Sheffield International College được cung cấp bởi Study Group và The University of Sheffield, với hơn 50 000 sinh viên theo học đến từ 145 quốc gia.
The University of Sheffield tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố Sheffield – một trong những thành phố xanh và sạch nhất Vương Quốc Anh.
Loại trường |
Đại học. |
Địa điểm |
Thành phố Sheffield, Vương Quốc Anh. |
Website |
|
Được chứng nhận bởi |
AMBA, EQUIS, AACSB International, National Academic Recognition Information Centre (NARIC), British Accreditation Council (BAC), Chartered Management Institute (CMI), British Computer Society (BCS). |
Các ngành đào tạo |
Accounting & financial management, accounting & financial management and economics, archeology, business management, business management & economics, business management & Japanese studies, Chinese studies & business management, economics with finance, economics & mathematics, economics & politics, international relations & politics, biochemistry, information technology management for business,… |
Học bổng |
Có. |
Điều kiện đầu vào |
International foundation year (IFY): tốt nghiệp THPT với thành tích học tập tốt. Pre – masters: tốt nghiệp đại học (chuyên ngành hoặc sinh viên đã từng có học 1 số môn có liên quan đến chuyên ngành là 1 lợi thế). |
Điều kiện tiếng Anh |
International foundation year (IFY): Chương trình 3 học kì: IELTS 5.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 4.0), hoặc có chứng chỉ tương đương như Pearson Test of English. Chương trình 2 học kì: IELTS 6.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 5.0), hoặc có chứng chỉ tương đương như Pearson Test of English. Pre – masters: Chương trình 3 học kì: IELTS 5.5 (không có điểm kĩ năng nào dưới 5.5), hoặc có chứng chỉ tương đương như Pearson Test of English. Chương trình 2 học kì: IELTS 6.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 5.5), hoặc có chứng chỉ tương đương như Pearson Test of English. |
Chương trình tiếng Anh |
Có 3 học kì (từ tháng 9 đến tháng 6 hoặc từ tháng 1 đến tháng 8), hoặc 2 học kì (từ tháng 4 đến tháng 8). Ngoài ra, trường còn có chương trình English for Pre – Masters (EPM). |
Chương trình dự bị ĐH |
Có (International Foundation Year, sinh viên học từ 2 – 3 học kì). Chia làm 2 nhóm ngành chính: |
Chương trình dự bị thạc sĩ |
Có, sinh viên học từ 2 – 3 học kì, chia làm 2 nhóm ngành chính: Business + Law + Social Sciences, Science + Engineering. |
Học phí |
English language preparation: £3,935/ học kì. English for Pre-Masters: £3,935/ học kì. International foundation year: Business, law, social sciences: £14,420/2 kì, £15,600/3 học kì Science & engineering: £15,290/2 kì, £16,450/3 học kì Pre – masters: Business, law, social sciences: £14,100/2 học kì, £16,000/3 học kì. Science & engineering: £14,750/2 học kì, £16,800/ 3 học kì. |
Kì khai giảng |
Tháng 1, 4 & 9. |
Hoạt động ngoại khóa |
Nhiều sự kiện cho sinh viên tham gia như: University of Sheffield concerts, Halifax hall Christmas events, Inox breakfast Club,... |
Nơi ở |
University housing. |