JCU là trướng đại học lâu đời thứ 2 ở Queensland. JCU hiện có 6 phân viện chính là: Townsville, Cairns, Singapore, Brisbane, Mackay, Mount Isa, Thursday Island.
Năm thành lập |
1970 |
Loại trường |
Đại Học. |
Địa điểm chính |
Townsville & Cairns, Úc. |
Website |
|
Được chứng nhận bởi |
CPA Australia, Institute of Chartered Accountants Australia (ICAA), Australian Computer Society (ACS), Australian Medical Council (AMC), Australian Dental Council (ADC), Australian Pharmacy Council,… |
Số lượng sinh viên |
17 500 sinh viên. |
Bằng cấp |
Diploma, Bachelor Degree, Graduate Certificate, Graduate Diploma, Master Degree, Doctoral Degree. |
Các ngành đào tạo |
Công nghệ sinh học, khoa học môi trường & Trái Đất, kĩ sư hóa học, kĩ sư hệ thống máy tính, kĩ sư cơ khí, kĩ sư cơ khí, địa chất, y sinh học & khoa học phân tử, sinh học biển, khoa học biển, khoa học vật lí & toán học, khoa học thú y,… |
Học bổng |
Có. |
Điều kiện đầu vào |
Cao đẳng: tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 7.0 trở lên Đại học: tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 7.5 trở lên Cao học: tốt nghiệp ĐH (thạc sĩ) chuyên ngành. Ngoài ra, tùy theo từng chuyên ngành học, trường yêu cầu thêm điều kiện đầu vào như: kinh nghiệm chuyên môn (làm việc hoặc nghiên cứu),… |
Điều kiện tiếng Anh |
Cao đẳng & đại học: IELTS 6.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 5.5), hoặc TOEFL iBT 79 (điểm kĩ năng viết tối thiểu 19). *Đối với nhóm ngành y – nha – dược, luật, giáo dục: IELTS 6.5 tới IELTS 7.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 6.5), hoặc TOEFL iBT 100 (điểm kĩ năng viết tối thiểu 23). Thạc sĩ & tiến sĩ: IELTS tối thiểu 6.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 5.5), hoặc TOEFL iBT 79 (điểm kĩ năng viết tối thiểu 19). *Đối với nhóm ngành y – nha – dược, luật, giáo dục: IELTS 7.0 (không có điểm kĩ năng nào dưới 6.5), hoặc TOEFL iBT 100 (điểm kĩ năng viết tối thiểu 23). |
Chương trình tiếng Anh |
Có. |
Chương trình dự bị thạc sĩ |
Không. |
Học phí |
Cử nhân: 20 000ASD/năm trở lên (tùy theo từng chuyên ngành học). Cao học: 20 000ASD/năm trở lên (tùy theo từng chuyên ngành học). *Graduate Certificate: 11 000ASD/năm trở lên. |
Kì khai giảng |
Tháng 2 & 7. |
Hoạt động ngoại khóa |
Có nhiều CLB cho sinh viên lựa chọn như: JCU Gem club, JCU Dungeons & Dragons, JCU Chicks with Sticks, JCU Bicycle Users Group, Insaka, JCU Humanists Club,SANTE,… |
Nơi ở |
Căn hộ, kí túc xá. |
Chi phí ăn ở (ước tính) |
Khoảng từ 5 500ASD – 8000ASD/học kì. |