MỤC LỤC
1. Học phí đại học hàng năm tại Úc cho sinh viên Việt Nam và Quốc tế
2. Chi phí du học Úc theo cấp bậc/trình độ học
3. Chi phí sinh hoạt ở úc, sinh hoạt phí hàng tháng bao nhiêu?
3.4 Chi phí tiện ích: điện nước, khí đốt, internet
3.6 Bảng chi phí du học Úc chi tiết cho nhu cầu sinh hoạt/ăn uống
Thống kê đầy đủ học phí và sinh hoạt thiết yếu.
Với 7 tổ chức được xếp hạng trong top 100 của Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023, Úc chắc chắn là một trong những điểm đến du học lý tưởng dành cho sinh viên quốc tế, trong đó có sinh viên Việt Nam.
Chi phí du học Úc là một trong những yếu tố được quan tâm hàng đầu khi các bạn HS-SV Việt có kế hoạch học tập tại xứ sở Chuột Túi. Bên cạnh học phí thì còn khá nhiều chi phí khác cần biết là chi phí chỗ ở, ăn uống, đi lại, giải trí, tiện ích… Vậy tổng chi phí du học Úc cho 1 năm là bao nhiêu? Cùng Duhochopdiem tìm hiểu du học Úc bao nhiêu tiền 1 năm qua nội dung bên dưới đây nhé.
Du học Úc được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn vì có những trường đại học TOP đầu Thế giới, nền giáo dục và bằng cấp được công nhận trên toàn cầu, bên cạnh đó mức học phí cũng phải chăng và phù hợp với điều kiện kinh tế của người Việt.
Mỗi trường đại học ở Úc sẽ có mức học phí khác nhau tùy thuộc vào chuyên ngành/khóa học mà bạn chọn. Học phí cũng khác nhau giữa sinh viên bản ngữ và sinh viên quốc tế. Học phí các trường đại học hàng đầu ở Úc được đưa ra trong bảng dưới đây:
Trường đại học | Xếp hạng QS WUR 2023 | Các khóa học hàng đầu | Học phí/năm (tính theo AUD) |
Đại học Quốc gia Úc (ANU) | #30 |
- Cử nhân Khoa học Triết học; - Thạc sĩ Phân tích Dữ liệu Ứng dụng; - Thạc sĩ Nghiên cứu Bảo tàng và Di sản; - Thạc sĩ Kỹ thuật Điện |
46.000 AUD - 48.000 AUD |
Đại học Melbourne | #33 |
- Cử nhân Nông nghiệp; - Thạc sĩ Kỹ thuật Kiến trúc; - Thạc sĩ phân tích kinh doanh |
45.000 AUD - 47.000 AUD |
Đại học Sydney | #41 |
- MBA; - Thạc sĩ Kỹ thuật (Kỹ thuật phần mềm); - Cử nhân Khoa học (Sức khỏe); - Cử nhân kinh tế |
50.000 AUD - 54.000 AUD |
Đại học New South Wales (UNSW) | #45 |
- Thạc sĩ Kỹ thuật mỏ; - Cử nhân Khoa học (Toán cao cấp); - Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí); - Cử nhân Kỹ thuật (Cơ khí & Sản xuất) |
29.000 AUD - 35.000 AUD |
Đại học Queensland | #50 |
- Thạc sĩ Quản trị Du lịch, Khách sạn & Sự kiện; - Cử nhân Y tế, Thể thao & Giáo dục Thể chất |
36.688 AUD - 37.584 AUD. |
Đại học Monash | #57 |
- Cử nhân Thiết kế Kiến trúc; - Thạc sĩ Công nghệ thông tin; - Thạc sĩ Khoa học Dữ liệu; - Thạc sĩ điều dưỡng nâng cao |
37.000 AUD - 45.000 AUD |
Đại học Tây Úc (UWA) | #90 |
- Thạc sĩ Kỹ thuật Chuyên nghiệp; - Thạc sĩ Khoa học Sinh học & Thạc sĩ Công nghệ Sinh học; - Cử nhân khoa học biển |
20.000 AUD - 45.000 AUD |
Đại học Adelaide | #109 |
- Thạc sĩ Kỹ thuật (Khai thác mỏ); - - Thạc sĩ Kỹ thuật Dầu khí; - Cử nhân Nha khoa; - Cử nhân điều dưỡng |
45.000 AUD - 48.000 AUD |
Đại học Công nghệ Sydney | #137 |
- Cử nhân kinh doanh; - Cử nhân kinh tế; - Cử nhân Kế toán; - Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo; - Thạc sĩ Vật lý trị liệu |
48.000 AUD - 52.000 AUD |
Đại học Wollongong (UOW) | #185 |
- Cử nhân Khoa học (Hóa học); - Cử nhân Toán học; - Cử nhân Khoa học Máy tính; - Thạc sĩ Y tế Công cộng; - Thạc sĩ Tâm lý học; - MBA |
31.000 AUD - 48.000 AUD |
Ngoài ra, còn có các chi phí khác như:
Loại giáo dục | Học phí trung bình/năm (tính theo AUD) |
THPT | 7.800 AUD - 30.000 AUD |
Khóa học tiếng Anh | 300 AUD/mỗi tuần |
Giáo dục và đào tạo nghề | 4.000 AUD - 22.000 AUD |
Foundation courses | 15.000 AUD - 33.000 AUD |
Bằng cử nhân | 15.000 AUD - 33.000 AUD |
Bằng thạc sĩ | 14.000 AUD - 37.000 AUD |
Bằng tiến sĩ | 14.000 AUD - 37.000 AUD |
MBA | 11.000 AUD - 121.000 AUD |
Sinh viên quốc tế, du học sinh Việt du học Úc cần từ 1.400 - 2.500 AUD/tháng để trang trải mọi chi phí sinh hoạt, bao gồm chỗ ở, thực phẩm và các hoạt động xã hội khác.
Lưu ý rằng, khi bạn nộp đơn xin Visa du học Úc, bạn sẽ cần chứng minh rằng bạn có nguồn tài chính đủ để sinh sống và học tập tại quốc gia này.
Hầu hết các trường đại học cung cấp ký túc xá cho sinh viên để ở trong khuôn viên trường. Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể lựa chọn thuê nhà riêng hoặc sống cùng gia đình người bản địa (homestay).
Giá trung bình cho các lựa chọn chỗ ở thông thường:
Sinh viên có thể mua thực phẩm cho nhu cầu ăn uống ở các siêu thị địa phương và thường cần khoảng 500 – 1.000 AUD mỗi tháng. Bạn có thể tiết kiệm một số tiền bằng cách mua sắm tại các siêu thị giá rẻ như Aldi, Coles và Woolworths.
Chi phí trung bình cho một bữa ăn tại nhà hàng bình dân là 18 AUD. Bạn cũng có thể chọn từ nhiều nhà hàng châu Á, Hy Lạp và Ý tùy theo sự yêu thích và khẩu vị. Hoặc bạn có thể tự nấu ăn ở nhà để tiết kiệm chi phí.
Tùy thuộc vào khu vực bạn đang sống, bạn có thể hưởng lợi từ các khoản ưu đãi giá khác từ các chương trình dành cho du học sinh của tiểu bang như QLD (Queensland), SA (Nam Úc) hoặc VIC (Melbourne).
Mặt khác, thẻ giao thông công cộng dành cho sinh viên quốc tế có giá khá rẻ, từ 30 đến 70 AUD/tháng (tùy thuộc vào thành phố, địa điểm). Thẻ giao thông công cộng tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn sinh viên có thể thoải mái đi lại, đi đến những nơi mình muốn với chi phí vô cùng tiết kiệm.
Ngoài ra, bạn cũng có thể thuê xe đạp và dạo quanh các con đường, khu phố xinh đẹp đầy an ninh ở Úc với giá thuê rẻ khoảng 18 AUD/ngày/chiếc.
Các hóa đơn điện, nước, internet… rất quan trọng và cần được thanh toán đúng hạn. Hầu hết các chi phí ăn ở đều bao gồm những tiện ích cơ bản này nếu bạn sống cùng gia đình người bản xứ, nhưng nếu bạn lựa chọn sống một mình hoặc ở chung với những sinh viên khác, bạn phải cân nhắc nó trong chi phí sinh hoạt tại Úc của mình mỗi tháng.
Chi phí cho tiện ích khi sống ở Úc hàng tháng như sau:
Úc có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, nhiều cảnh quan đẹp, viện bảo tàng quốc gia, bãi biển cũng như rạp chiếu phim, nhà hát, phòng tập thể dục, trung tâm sức khỏe… Đây đều là những nơi bạn nên ghé thăm khi học tập và du học ở Úc.
Ngoài ra, sinh viên quốc tế du học Úc hãy thử hòa mình vào các mùa lễ hội được tổ chức quanh năm, vừa mang lại những trải nghiệm ý nghĩa cũng vừa là cơ hội kết nối cộng đồng tốt. Chi phí cho các hoạt động giải trí, thư giãn rơi vào khoản 200 AUD - 450 AUD mỗi tháng.
Hạng mục | Chi phí/tháng (tính theo AUD) |
Chỗ ở (căn hộ thuê chung) | 380 AUD – 850 AUD |
Thực phẩm, ăn uống | 500 AUD – 1.000 AUD |
Phương tiện giao thông, đi lại | 30 AUD - 70 AUD |
Tiện ích | 200 AUD - 270 AUD |
Giải trí | 200 AUD - 450 AUD |
Tổng cộng |
1.310 AUD - 2.640 AUD |
Lưu ý:
Là một quốc gia phát triển với nền giáo dục tiên tiến hàng đầu Thế giới, chi phí du học Úc và chi phí sinh hoạt ở Úc được đánh giá phải chăng hơn so với nhiều quốc giá trên toàn cầu.
Duhochopdiem vừa liệt kê và cập nhật các khoản phí cần thiết cho kế hoạch du học Australia năm 2022-2023 cho các bạn HS-SV dễ theo dõi. Tuy nhiên, thực tế chi phí này sẽ thay đổi tùy theo lựa chọn ngành học, trường học, nhu cầu sống của bạn. Vì vậy, nếu bạn đang thắc mắc chi phí du học Úc trong 1 năm là bao nhiêu, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.