TRỢ GIÚP TÀI CHÍNH

1600144980

TRỢ GIÚP TÀI CHÍNH

Bên cạnh chương trình học bổng  toàn phần, NUS xét duyệt cho vay học phí & sinh hoạt phí đối với sinh viên quốc tế đạt yêu cầu trúng tuyển.

Giá trị:

  • Được vay phần lớn học phí đã được trợ giá (xem bảng học phí đã được trợ giá bên dưới). Ứng viên cần xem thông báo học phí thay đổi hằng năm từ 15/10 trở đi.
  • Được vay sinh hoạt phí ( living allowance loan) 3,600 SGD/năm
  • SV có hoàn cảnh khó khăn nộp đơn xin xét trợ cấp (bursary) 1,000 SGD/năm (không phải trả lại)

Nghĩa vụ:

Làm việc 3 năm cho các tổ chức/công ty tại Singapore hoặc bất cứ nước nào miễn tổ chức/công ty đó có trụ sở chính đóng tại Singapore.

Lưu ý cần ghi nhớ:

  • Hồ sơ xin trợ giúp tài chính (financial Aid) được gởi cho nhà trường từ 15/10 đến 1/4 năm sau ( tùy quy định mỗi năm )
  • NUS sẽ xét trợ giúp tài chính học phí & sinh hoạt phí với nhiều mức độ khác nhau dựa trên xem xét mức độ thu nhập của mỗi gia đình SV quốc tế.
  • NUS sẽ chỉ định một ngân hàng Singapore trực tiếp ký hợp đồng cho vay với SV
  • Hợp đồng cho vay quy định SV muốn vay phải có 1 người bảo lãnh. Người này đang đi làm trên 21 tuổi (có thu nhập thường xuyên) và không nhất thiết là cha mẹ của người vay.
  • Toàn bộ khoản vay học phí & sinh hoạt phí chỉ phải trả sau khi ra trường và trả trong vòng 20 năm.
  • Mỗi tháng chỉ phải trả 100 SGD. Thủ tục cho vay khá đơn giản, không phải thế chấp tài sản
  • Với những trường hợp khác với điều kiện trên, NUS sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể riêng.

Xem chi tiết tại đây: https://www.nus.edu.sg/oam/financial-aid

HỌC PHÍ ÁP DỤNG CHO NĂM HỌC 2022-2023 (ĐÔ SIN/NĂM)

NGÀNH A. HỌC PHÍ CHƯA ĐƯỢC TRỢ GIÁ (FULL FEE) B. HỌC PHÍ ĐÃ ĐƯỢC TRỢ GIÁ TỶ LỆ TRỢ GIÁ (%)
Business

32,400

20,650

64
Business ( Real Estate )  30,050

17.650

59
Computing 38.450 17.650 46

Humanities and Sciences

34.250 17.650 52

Science (Pharmacy)

38.300 19.450 51
 Design and Engineering 38.450 17.650 46

Design and Engineering (Built Environment)

30,050

17.650 59

Design and Engineering  (Architecture, Landscape Architecture)

 39,250

19.050 49

Law

 38,450

27,150

71

Medicine (Nursing)

 37,250

19,150

51

Medicine (except Nursing)

166,750

66,650

40

Dentistry

166,750

 

66,650

40

Music

128,100

32,550

25