Bên cạnh chương trình học bổng toàn phần, NUS xét duyệt cho vay học phí & sinh hoạt phí đối với sinh viên quốc tế đạt yêu cầu trúng tuyển.
Giá trị:
Nghĩa vụ:
Làm việc 3 năm cho các tổ chức/công ty tại Singapore hoặc bất cứ nước nào miễn tổ chức/công ty đó có trụ sở chính đóng tại Singapore.
Lưu ý cần ghi nhớ:
Xem chi tiết tại đây: https://www.nus.edu.sg/oam/financial-aid
NGÀNH | A. HỌC PHÍ CHƯA ĐƯỢC TRỢ GIÁ (FULL FEE) | B. HỌC PHÍ ĐÃ ĐƯỢC TRỢ GIÁ | TỶ LỆ TRỢ GIÁ (%) |
Business |
32,400 |
20,650 |
64 |
Business ( Real Estate ) | 30,050 |
17.650 |
59 |
Computing | 38.450 | 17.650 | 46 |
Humanities and Sciences |
34.250 | 17.650 | 52 |
Science (Pharmacy) |
38.300 | 19.450 | 51 |
Design and Engineering | 38.450 | 17.650 | 46 |
Design and Engineering (Built Environment) |
30,050 |
17.650 | 59 |
Design and Engineering (Architecture, Landscape Architecture) |
39,250 |
19.050 | 49 |
Law |
38,450 |
27,150 |
71 |
Medicine (Nursing) |
37,250 |
19,150 |
51 |
Medicine (except Nursing) |
166,750 |
66,650 |
40 |
Dentistry |
166,750
|
66,650 |
40 |
Music |
128,100 |
32,550 |
25 |